Bật mí ý nghĩa số điện thoại của bạn
Số hóa, mỗi cá nhân đều trang bị cho mình một số điện thoại. Vậy, bạn đã hiếu hết ý nghĩa số điện thoại của mình hay chưa? Trong quan niệm dân gian, phong thủy, phật giáo thì mỗi số mang trong mình một ý nghĩa riêng. Điện thoại và công nghệ giới sẽ cùng bạn tìm hiểu về ý nghĩa số điện thoại.
1. Ý nghĩa của các con số trong điện thoại
Ý nghĩa số điện thoại sẽ được bật mí thông quá ý nghĩa của các con số tự nhiên.
- Số 0: Không có gì, bình thường – Theo quan điểm phong thủy, số 0 mang lại nhiều man mắn, thích hợp với phụ nữ. Chị em phụ nữ NÊN chọn mua những Sim như kiểu 000, 0000 hay đặc biệt hơn là 00000.
- Số 1: Nhất – Được xem là con số độc tôn (một mình, cô đơn) nhưng nó còn là hiện thân cho sự độc nhất vô nhị. Là số thể hiện sự vững chắc, biểu tượng cho sự quyết tâm.
- Số 2: Mãi – Là số thể hiện sự dài lâu, mãi mãi. Số 2 còn được coi là con số may mắn cho đường tình duyên. Phù hợp khi kết hợp với các số 6, 8, 9.
- Số 3: Tài – Là số thể hiện sự vững chắc, hài hòa, thích hợp với những người làm ăn.
- Số 4: Tử – Nhiều người không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”. Nhưng nó còn là hiện thân của vòng tuần hoàn thời gian (một năm có 4 mùa, một tháng có 4 tuần)
- Số 5: Sinh – Là số đứng giữa, mang giá trị kết hợp, biểu trưng cho sự trường tồn, bất diệt.
- Số 6: Lộc – Theo quan điểm kinh doanh thì số 6 mang lại nhiều may mắn. Hai số 6 và 8 ghép lại là “lộc phát”(68) hoặc “phát lộc”(86).
- Số 7: Thất – Trên trời có bảy chòm sao, một tuần có 7 ngày. Dân gian tin rằng số 7 là con số đẩy lùi ma quỷ.
- Số 8: Phát – Theo quan điểm kinh doanh thì số 8 mang lại nhiều may mắn.
- Số 9: Cửu – Là con số có giá trị cao nhất thể hiện cho sự vĩnh cửu trường tồn.
2. Con số hợp theo mệnh
- Người mệnh Kim: nên dùng số 6, 7, 8.
- Người mệnh Mộc: nên dùng số 1, 3, 4.
- Người mệnh Thuỷ: nên dùng số 6, 1.
- Người mệnh Hoả: nên dùng số 9, 0.
- Người mệnh Thổ: nên dùng số 2, 5, 8, 9.
3. Ý nghĩa của các dãy số
Ý nghĩa số điện thoại bạn trong những dãy số dưới đây:
Số 01234: Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
Số 1486: 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
Số 456: 4 mùa sinh lộc, cả năm tốt đẹp
Số 4953: 49 chưa qua 53 đã tới
Số 569: Phúc – Lộc – Thọ
Số 227: Vạn Vạn Tuế
Số 15.16.18: Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
Số 18.18.18: Mỗi năm 1 phát
Số 19.19.19: 1 bước lên trời
Số 1102: Độc nhất vô nhị
Số 2204: Mãi mãi không chết
Số 6686: Lộc lộc phát lộc
Số 6868: Lộc phát lộc phát
Số 5555: Sinh đường làm ăn
Số 5656: Sinh lộc sinh lộc
Số 0578: Không năm nào thất bát
Số 1111: Tứ trụ vững chắc
Số 2626: Mãi lộc mãi lộc
Số 2628: Hái lộc hai phát
Số 1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU
Số 1515: 2 cái rằm
Số 1618: Nhất lộc nhất phát
Số 8683: Phát lộc phát tài
Số 5239: Tiền tài
Số 9279: Tiền lớn tài lớn
Số 3937: Tài trời
Số 3938: Thần tài thổ địa
Số 3939: Tài lộc
Số 3333: Toàn tài
Số 8386: Phát tài phát lộc
Số 8668: Phát lộc lộc phát
Số 4648: Tứ lộc tứ phát
Số 8888: Tứ phát
Số 4078: Bốn mùa không thất bát
Số 6666: Tứ lộc
Số 3468: Tài tử lộc phát
Số 6578: 6 năm thất bát
Số 6868: Lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
Số 1668: Càng ngày càng phát
Số 8686: Phát lộc phát lộc
Số 7308: Thất tài không phát
Số 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
Số 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
Số 7878: Thất bát, thất bát (Ông địa)
Số 2879: Mãi phát tài
Số 1122: Một là một, hai là hai
Số 6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
Số 6758: Sống bằng niềm tin
Số 0607: Không xấu không bẩn
Số 9999: Tứ quý – Trường sinh bất tử
Số 0378: Phong ba bão táp
Số 8181: Phát 1 phát 1
Số 3737: Hai ông trời
Số 6028: Xấu không ai tán
Số 7762: Bẩn bẩn xấu trai
4. Những con số hợp với người có tâm hồn ăn uống
Số 0908: Không chín không tái
Số 8906: Tái chín tái sụn
5. Những con số mang nghĩa tốt, điều may mắn
Số 6062: Sống không sợ ai
Số 2204: Mãi mãi không chết
Số 4444: Tứ bất tử
Số 8648: Trường sinh bất tử
Số 0404: Không chết không chết
Số điện thoại sẽ được bạn sử dụng lâu dài, với những gợi ý nhỏ trên đây, điện thoại và công nghệ hy vọng bạn có thể lựa chọn cho mình một số điện thoại yêu thích.